Bản dịch của từ Angiography trong tiếng Việt

Angiography

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Angiography (Noun)

ˌæŋɡiˈɑnfɚi
ˌæŋɡiˈɑnfɚi
01

Chụp x quang máu hoặc mạch bạch huyết, được thực hiện sau khi đưa chất cản quang vào.

Radiography of blood or lymph vessels carried out after introduction of a radiopaque substance.

Ví dụ

The angiography revealed blockages in John’s coronary arteries.

Chụp mạch cho thấy có tắc nghẽn trong động mạch vành của John.

Angiography does not guarantee a complete diagnosis for all patients.

Chụp mạch không đảm bảo chẩn đoán hoàn toàn cho tất cả bệnh nhân.

How effective is angiography in diagnosing vascular diseases?

Chụp mạch hiệu quả như thế nào trong việc chẩn đoán bệnh mạch máu?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/angiography/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Angiography

Không có idiom phù hợp