Bản dịch của từ Anhydride trong tiếng Việt
Anhydride
Anhydride (Noun)
Hợp chất thu được bằng cách loại bỏ các nguyên tố nước khỏi một axit cụ thể.
The compound obtained by removing the elements of water from a particular acid.
Anhydride is used to create new materials in social science research.
Anhydride được sử dụng để tạo ra vật liệu mới trong nghiên cứu xã hội.
Anhydride is not commonly discussed in social studies classes.
Anhydride không thường được bàn luận trong các lớp học nghiên cứu xã hội.
Is anhydride important for social chemistry experiments in universities?
Anhydride có quan trọng cho các thí nghiệm hóa học xã hội ở các trường đại học không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp