Bản dịch của từ Anhydride trong tiếng Việt

Anhydride

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anhydride (Noun)

01

Hợp chất thu được bằng cách loại bỏ các nguyên tố nước khỏi một axit cụ thể.

The compound obtained by removing the elements of water from a particular acid.

Ví dụ

Anhydride is used to create new materials in social science research.

Anhydride được sử dụng để tạo ra vật liệu mới trong nghiên cứu xã hội.

Anhydride is not commonly discussed in social studies classes.

Anhydride không thường được bàn luận trong các lớp học nghiên cứu xã hội.

Is anhydride important for social chemistry experiments in universities?

Anhydride có quan trọng cho các thí nghiệm hóa học xã hội ở các trường đại học không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anhydride cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anhydride

Không có idiom phù hợp