Bản dịch của từ Anomic trong tiếng Việt

Anomic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anomic (Adjective)

ənˈɑmɪk
ənˈɑmɪk
01

(thần kinh học) đặc trưng bởi hoặc liên quan đến tình trạng bất thường (không có khả năng nhớ tên).

Neurology characterized by or pertaining to anomia the inability to remember names.

Ví dụ

The patient's anomic condition made it hard for them to recall names.

Tình trạng anomic của bệnh nhân làm cho việc gọi tên trở nên khó khăn.

Anomic individuals may struggle in social settings due to memory issues.

Các cá nhân bị anomic có thể gặp khó khăn trong môi trường xã hội do vấn đề trí nhớ.

The anomic symptoms affected the person's ability to recognize familiar faces.

Các triệu chứng anomic ảnh hưởng đến khả năng nhận diện khuôn mặt quen thuộc của người đó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anomic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anomic

Không có idiom phù hợp