Bản dịch của từ Anthropometric trong tiếng Việt
Anthropometric
Anthropometric (Adjective)
Liên quan đến việc đo kích thước và tỷ lệ của cơ thể con người.
Relating to the measurement of the size and proportions of the human body.
The anthropometric data showed significant height differences among the students.
Dữ liệu nhân trắc cho thấy sự khác biệt chiều cao đáng kể giữa các học sinh.
The study did not include anthropometric measurements of the participants.
Nghiên cứu không bao gồm các phép đo nhân trắc của người tham gia.
What anthropometric factors influence health in different social groups?
Những yếu tố nhân trắc nào ảnh hưởng đến sức khỏe trong các nhóm xã hội khác nhau?