Bản dịch của từ Antidiarrhoeic trong tiếng Việt
Antidiarrhoeic
Antidiarrhoeic (Noun)
(tiếng anh) một dạng thuốc chống tiêu chảy thay thế
The clinic provided antidiarrhoeic medication to the community members.
Phòng khám cung cấp thuốc chống tiêu chảy cho cư dân.
The charity organization donated antidiarrhoeic supplies to the homeless shelter.
Tổ chức từ thiện quyên góp vật tư chống tiêu chảy cho trại tạm.
Antidiarrhoeic (Adjective)
(tiếng anh) một dạng thuốc chống tiêu chảy thay thế
The antidiarrhoeic medication helped alleviate her symptoms.
Thuốc chống tiêu chảy giúp giảm các triệu chứng của cô ấy.
He recommended an antidiarrhoeic diet to manage his digestive issues.
Anh ấy khuyên một chế độ ăn chống tiêu chảy để điều trị vấn đề tiêu hóa của mình.