Bản dịch của từ Antineoplastic trong tiếng Việt

Antineoplastic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antineoplastic (Adjective)

ˌæntinoʊvˌɪstəfˈɪlts
ˌæntinoʊvˌɪstəfˈɪlts
01

Của một loại thuốc hoặc tác nhân khác, hoặc tác dụng của nó: hoạt động chống lại các khối u.

Of a drug or other agent or its effects active against neoplasms.

Ví dụ

Antineoplastic drugs help treat cancer patients in hospitals like MD Anderson.

Thuốc chống u giúp điều trị bệnh nhân ung thư tại bệnh viện MD Anderson.

Many people do not understand antineoplastic therapies and their side effects.

Nhiều người không hiểu liệu pháp chống u và tác dụng phụ của chúng.

Are antineoplastic medications effective for all types of cancer in patients?

Thuốc chống u có hiệu quả cho tất cả các loại ung thư ở bệnh nhân không?

Antineoplastic (Noun)

ˌæntinoʊvˌɪstəfˈɪlts
ˌæntinoʊvˌɪstəfˈɪlts
01

Một loại thuốc hoặc tác nhân khác được sử dụng để điều trị bệnh ung thư.

A drug or other agent used in the treatment of neoplastic disease.

Ví dụ

Antineoplastic agents help treat cancer in many patients like John Smith.

Thuốc chống u giúp điều trị ung thư cho nhiều bệnh nhân như John Smith.

Antineoplastic drugs are not always effective for every type of cancer.

Thuốc chống u không phải lúc nào cũng hiệu quả cho mọi loại ung thư.

Are antineoplastic treatments available in all hospitals across the country?

Các phương pháp điều trị chống u có sẵn ở tất cả bệnh viện trên toàn quốc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/antineoplastic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antineoplastic

Không có idiom phù hợp