Bản dịch của từ Antipyretic trong tiếng Việt

Antipyretic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antipyretic (Adjective)

æntipaɪɹˈɛtɪk
æntipaɪɹˈɛtɪk
01

(chủ yếu là thuốc) dùng để ngăn ngừa hoặc hạ sốt.

Chiefly of a drug used to prevent or reduce fever.

Ví dụ

The antipyretic medicine helped reduce her fever quickly.

Loại thuốc hạ sốt đã giúp giảm sốt của cô ấy nhanh chóng.

The doctor prescribed an antipyretic remedy for the high temperature.

Bác sĩ kê đơn một phương thuốc hạ sốt cho nhiệt độ cao.

During the flu outbreak, many people sought antipyretic treatments.

Trong đợt bùng phát cúm, nhiều người tìm kiếm các liệu pháp hạ sốt.

Antipyretic (Noun)

æntipaɪɹˈɛtɪk
æntipaɪɹˈɛtɪk
01

Một loại thuốc hạ sốt.

An antipyretic drug.

Ví dụ

The doctor prescribed an antipyretic for the fever.

Bác sĩ kê một loại thuốc hạ sốt.

She took an antipyretic to reduce her high temperature.

Cô ấy uống một loại thuốc hạ sốt để giảm nhiệt độ cao.

The antipyretic helped bring down the child's fever quickly.

Thuốc hạ sốt giúp hạ sốt cho trẻ một cách nhanh chóng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/antipyretic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antipyretic

Không có idiom phù hợp