Bản dịch của từ Antitheses trong tiếng Việt

Antitheses

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antitheses (Noun)

ˈæntəθsəs
ˈæntəθsəs
01

Ngược lại trực tiếp.

The direct opposite.

Ví dụ

Rich and poor are antitheses in our society today.

Người giàu và người nghèo là những đối lập trong xã hội hiện nay.

The antitheses of freedom is oppression, which many face daily.

Đối lập của tự do là áp bức, mà nhiều người phải đối mặt hàng ngày.

Are love and hate antitheses in human relationships?

Tình yêu và thù hận có phải là những đối lập trong các mối quan hệ không?

Dạng danh từ của Antitheses (Noun)

SingularPlural

Antithesis

Antitheses

Antitheses (Noun Countable)

ˈæntəθsəs
ˈæntəθsəs
01

Sự tương phản tu từ của các ý tưởng bằng cách sắp xếp song song các từ, mệnh đề hoặc câu.

The rhetorical contrast of ideas by means of parallel arrangements of words clauses or sentences.

Ví dụ

Martin Luther King Jr. used antitheses to highlight social injustice in America.

Martin Luther King Jr. đã sử dụng các đối lập để làm nổi bật bất công xã hội ở Mỹ.

Many social movements do not employ antitheses effectively in their campaigns.

Nhiều phong trào xã hội không sử dụng các đối lập một cách hiệu quả trong các chiến dịch.

Do you think antitheses strengthen arguments in social issues discussions?

Bạn có nghĩ rằng các đối lập củng cố lập luận trong các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/antitheses/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antitheses

Không có idiom phù hợp