Bản dịch của từ Anxiolytic trong tiếng Việt

Anxiolytic

AdjectiveNoun [U/C]

Anxiolytic (Adjective)

æŋkjˌusɨlˈeɪtɨk
æŋkjˌusɨlˈeɪtɨk
01

(chủ yếu là thuốc) dùng để giảm lo lắng.

(chiefly of a drug) used to reduce anxiety.

Ví dụ

The anxiolytic medication helped her feel calmer in social situations.

Thuốc anxiolytic giúp cô ấy cảm thấy bình tĩnh hơn trong các tình huống xã hội.

He relied on anxiolytic treatments to manage his social anxiety disorder.

Anh ấy phụ thuộc vào các liệu pháp anxiolytic để điều trị rối loạn lo âu xã hội của mình.

Anxiolytic (Noun)

æŋkjˌusɨlˈeɪtɨk
æŋkjˌusɨlˈeɪtɨk
01

Một loại thuốc dùng để giảm bớt lo lắng.

A drug used to relieve anxiety.

Ví dụ

She takes anxiolytics to manage social anxiety before public speaking.

Cô ấy uống thuốc giảm lo âu để kiểm soát lo âu xã hội trước khi phát biểu công khai.

Anxiolytics can help individuals cope with social phobias effectively.

Thuốc giảm lo âu có thể giúp cá nhân ứng phó hiệu quả với nỗi sợ xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anxiolytic

Không có idiom phù hợp