Bản dịch của từ Appertaining trong tiếng Việt

Appertaining

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Appertaining (Adjective)

01

Liên quan tới hoặc quan tâm đến.

Relating to or concerned with.

Ví dụ

Social issues appertaining to poverty affect many communities in America.

Các vấn đề xã hội liên quan đến nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng ở Mỹ.

Many students do not study topics appertaining to social justice.

Nhiều sinh viên không học các chủ đề liên quan đến công lý xã hội.

Are there policies appertaining to social welfare in your country?

Có chính sách nào liên quan đến phúc lợi xã hội ở đất nước bạn không?

Appertaining (Verb)

01

Thuộc về một chức năng hoặc một phần thích hợp.

Belong to as a proper function or part.

Ví dụ

Social responsibilities appertain to every citizen in a community.

Trách nhiệm xã hội thuộc về mỗi công dân trong cộng đồng.

Not all benefits appertain to the new social program.

Không phải tất cả lợi ích đều thuộc về chương trình xã hội mới.

What rights appertain to individuals in a democratic society?

Quyền lợi nào thuộc về cá nhân trong một xã hội dân chủ?

Dạng động từ của Appertaining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Appertain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Appertained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Appertained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Appertains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Appertaining

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/appertaining/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Appertaining

Không có idiom phù hợp