Bản dịch của từ Applauding trong tiếng Việt

Applauding

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Applauding (Verb)

əplˈɔdɪŋ
əplˈɔdɪŋ
01

Để thể hiện sự tán thành hoặc khen ngợi bằng cách vỗ tay.

To show approval or praise by clapping.

Ví dụ

The audience is applauding the performers after their amazing show.

Khán giả đang vỗ tay khen ngợi các nghệ sĩ sau buổi biểu diễn tuyệt vời.

They are not applauding because the speech was boring and unengaging.

Họ không vỗ tay vì bài phát biểu thật nhàm chán và không hấp dẫn.

Are you applauding for the charity event this Saturday?

Bạn có đang vỗ tay cho sự kiện từ thiện vào thứ Bảy này không?

Dạng động từ của Applauding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Applaud

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Applauded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Applauded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Applauds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Applauding

Applauding (Adjective)

əplˈɔdɪŋ
əplˈɔdɪŋ
01

Bày tỏ sự tán thành hoặc khen ngợi.

Expressing approval or praise.

Ví dụ

The audience was applauding loudly after the performance by John.

Khán giả đã vỗ tay vang dội sau buổi biểu diễn của John.

Many people were not applauding the speech given by the mayor.

Nhiều người đã không vỗ tay cho bài phát biểu của thị trưởng.

Were the students applauding the presentation on climate change awareness?

Các sinh viên có đang vỗ tay cho bài thuyết trình về nhận thức khí hậu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/applauding/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Applauding

Không có idiom phù hợp