Bản dịch của từ Aquamarine trong tiếng Việt

Aquamarine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aquamarine (Noun)

ˌɑkwəmɚˈin
ˌækwəməɹˈin
01

Một loại đá quý bao gồm nhiều loại beryl màu xanh lục nhạt.

A precious stone consisting of a light bluish-green variety of beryl.

Ví dụ

She wore a stunning aquamarine necklace to the social event.

Cô đeo một chiếc vòng cổ aquamarine tuyệt đẹp đến sự kiện xã hội.

The aquamarine gemstone was the highlight of the charity auction.

Viên đá quý aquamarine là điểm nhấn của cuộc đấu giá từ thiện.

His fiancée's engagement ring sparkled with a beautiful aquamarine stone.

Chiếc nhẫn đính hôn của vợ sắp cưới lấp lánh một viên đá aquamarine tuyệt đẹp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aquamarine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aquamarine

Không có idiom phù hợp