Bản dịch của từ Beryl trong tiếng Việt

Beryl

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beryl (Noun)

bˈɛɹɪl
bˈɛɹl
01

Một khoáng chất trong suốt có màu xanh lục nhạt, xanh lam hoặc vàng bao gồm silicat của berili và nhôm, đôi khi được sử dụng làm đá quý.

A transparent pale green blue or yellow mineral consisting of a silicate of beryllium and aluminium sometimes used as a gemstone.

Ví dụ

Beryl is often used in jewelry for its attractive colors and clarity.

Beryl thường được sử dụng trong trang sức vì màu sắc và độ trong suốt hấp dẫn.

Beryl is not commonly found in everyday items or decorations.

Beryl không thường được tìm thấy trong các vật dụng hoặc trang trí hàng ngày.

Is beryl a popular choice for social events like weddings?

Beryl có phải là sự lựa chọn phổ biến cho các sự kiện xã hội như đám cưới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Beryl cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beryl

Không có idiom phù hợp