Bản dịch của từ Argumentative trong tiếng Việt

Argumentative

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Argumentative (Adjective)

ɑɹgjəmˈɛntətɪv
ɑɹgjəmˈɛntətɪv
01

Sử dụng hoặc đặc trưng bởi lý luận có hệ thống.

Using or characterized by systematic reasoning.

Ví dụ

She always engages in argumentative discussions about social issues.

Cô ấy luôn tham gia vào các cuộc thảo luận lý luận về các vấn đề xã hội.

The argumentative nature of the debate led to a heated exchange.

Bản chất lý luận của cuộc tranh luận dẫn đến một cuộc trao đổi gay gắt.

His argumentative approach often sparks conflicts within the social group.

Cách tiếp cận lý luận của anh ấy thường gây ra xung đột trong nhóm xã hội.

02

Sẵn sàng tranh cãi.

Given to arguing.

Ví dụ

She is very argumentative during social debates.

Cô ấy rất hay tranh cãi trong các cuộc tranh luận xã hội.

His argumentative nature often leads to disagreements in social settings.

Tính cách hay tranh cãi của anh ấy thường dẫn đến mâu thuẫn trong các môi trường xã hội.

Being argumentative can sometimes hinder social relationships.

Việc hay tranh cãi đôi khi có thể cản trở mối quan hệ xã hội.

Dạng tính từ của Argumentative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Argumentative

Có thể đối số

More argumentative

Nhiều đối số hơn

Most argumentative

Đối số nhiều nhất