Bản dịch của từ Argumentative trong tiếng Việt

Argumentative

Adjective

Argumentative (Adjective)

ɑɹgjəmˈɛntətɪv
ɑɹgjəmˈɛntətɪv
01

Sử dụng hoặc đặc trưng bởi lý luận có hệ thống.

Using or characterized by systematic reasoning.

Ví dụ

She always engages in argumentative discussions about social issues.

Cô ấy luôn tham gia vào các cuộc thảo luận lý luận về các vấn đề xã hội.

The argumentative nature of the debate led to a heated exchange.

Bản chất lý luận của cuộc tranh luận dẫn đến một cuộc trao đổi gay gắt.

His argumentative approach often sparks conflicts within the social group.

Cách tiếp cận lý luận của anh ấy thường gây ra xung đột trong nhóm xã hội.

02

Sẵn sàng tranh cãi.

Given to arguing.

Ví dụ

She is very argumentative during social debates.

Cô ấy rất hay tranh cãi trong các cuộc tranh luận xã hội.

His argumentative nature often leads to disagreements in social settings.

Tính cách hay tranh cãi của anh ấy thường dẫn đến mâu thuẫn trong các môi trường xã hội.

Being argumentative can sometimes hinder social relationships.

Việc hay tranh cãi đôi khi có thể cản trở mối quan hệ xã hội.

Dạng tính từ của Argumentative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Argumentative

Có thể đối số

More argumentative

Nhiều đối số hơn

Most argumentative

Đối số nhiều nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Argumentative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] It also helped me to support my with credible research and data, making my presentation more persuasive [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] The critical role of biodiversity in sustaining ecological health forms the cornerstone of this [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] Furthermore, if their idols were criticized due to their scandals, they would try to sugar-coat the situation or even trigger [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Given the compelling above, mobile phones should not entirely be banned in public spaces [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Argumentative

Không có idiom phù hợp