Bản dịch của từ Aristotle trong tiếng Việt

Aristotle

Noun [U/C]

Aristotle (Noun)

ˈɛɹəstɑtl
ˈæɹɪstɑtl
01

Một cái chai.

A bottle.

Ví dụ

Aristotle left his bottle at the social gathering last night.

Aristotle đã để chai của mình tại buổi tụ tập xã hội đêm qua.

I never saw Aristotle's bottle at any social event before.

Tôi chưa bao giờ thấy chai của Aristotle tại bất kỳ sự kiện xã hội nào trước đây.

Did Aristotle bring his bottle to the social event yesterday?

Aristotle đã mang chai của mình đến sự kiện xã hội hôm qua chứ?

Aristotle's bottle collection impressed his social circle.

Bộ sưu tập chai của Aristotle ấn tượng với vòng xã hội của anh ấy.

He couldn't find Aristotle's bottle at the social gathering last night.

Anh ấy không thể tìm thấy chai của Aristotle tại buổi tụ tập xã hội tối qua.

02

(384–322 tcn), triết gia và nhà khoa học hy lạp.

384–322 bc greek philosopher and scientist.

Ví dụ

Aristotle's teachings greatly influenced Western philosophy.

Những bài giảng của Aristotle đã ảnh hưởng lớn đến triết học phương Tây.

Not many social issues were discussed during Aristotle's time.

Không nhiều vấn đề xã hội được thảo luận trong thời Aristotle.

Did Aristotle focus more on philosophy or on scientific observations?

Aristotle tập trung nhiều hơn vào triết học hay quan sát khoa học?

Aristotle's teachings influenced Western philosophy.

Sự giảng dạy của Aristotle ảnh hưởng đến triết học phương Tây.

Many students find Aristotle's works challenging to understand.

Nhiều sinh viên thấy các tác phẩm của Aristotle khó hiểu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aristotle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aristotle

Không có idiom phù hợp