Bản dịch của từ Ascendancy trong tiếng Việt

Ascendancy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ascendancy (Noun)

əsˈɛndnsi
əsˈɛndnsi
01

Chiếm giữ một vị trí có quyền lực hoặc ảnh hưởng thống trị.

Occupation of a position of dominant power or influence.

Ví dụ

Her ascendancy in the social circle was undeniable.

Sự thống trị của cô ấy trong vòng xã hội không thể phủ nhận.

There is no ascendancy without building strong relationships.

Không có sự thống trị nào mà không xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ.

Is social ascendancy solely based on wealth and status?

Sự thống trị xã hội có phải chỉ dựa vào giàu có và địa vị không?

Her ascendancy in the company led to new policies being implemented.

Sự thăng tiến của cô ấy trong công ty dẫn đến việc triển khai chính sách mới.

The team's lack of ascendancy resulted in a decrease in productivity.

Sự thiếu thăng tiến của đội dẫn đến sự giảm sản xuất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ascendancy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ascendancy

Không có idiom phù hợp