Bản dịch của từ Dominant trong tiếng Việt

Dominant

Adjective Noun [U/C]

Dominant (Adjective)

ˈdɒm.ɪ.nənt
ˈdɑː.mə.nənt
01

Có ảnh hưởng lớn, chiếm ưu thế, nổi trội hơn.

Having a great influence, being dominant, being more prominent.

Ví dụ

In many cultures, men used to hold a dominant position.

Trong nhiều nền văn hóa, đàn ông từng giữ vị trí thống trị.

The dominant group in the society controlled the political power.

Nhóm thống trị trong xã hội kiểm soát quyền lực chính trị.

Her dominant personality made her a natural leader in the community.

Tính cách nổi trội của cô khiến cô trở thành một nhà lãnh đạo bẩm sinh trong cộng đồng.

02

Có quyền lực và ảnh hưởng đối với người khác.

Having power and influence over others.

Ví dụ

She is a dominant figure in the social club.

Cô ấy là một nhân vật chi phối trong câu lạc bộ xã hội.

His dominant personality shapes the social dynamics of the group.

Tính cách chi phối của anh ấy định hình động lực xã hội của nhóm.

The dominant leader influences the social norms within the community.

Người lãnh đạo chi phối ảnh hưởng đến quy tắc xã hội trong cộng đồng.

Dạng tính từ của Dominant (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Dominant

Trội

More dominant

Trội hơn

Most dominant

Trội nhất

Kết hợp từ của Dominant (Adjective)

CollocationVí dụ

Fully dominant

Hoàn toàn chiếm ưu thế

The new policy became fully dominant in the community.

Chính sách mới đã trở nên hoàn toàn dominant trong cộng đồng.

Increasingly dominant

Ngày càng chiếm ưu thế

Social media platforms are increasingly dominant in shaping public opinion.

Các nền tảng truyền thông xã hội ngày càng chiếm ưu thế trong việc định hình ý kiến công chúng.

Totally dominant

Hoàn toàn áp đảo

Her influence in the community is totally dominant.

Sức ảnh hưởng của cô ấy trong cộng đồng hoàn toàn áp đảo.

Fairly dominant

Tương đối chiếm ưu thế

The social media platform is fairly dominant in the market.

Nền tảng truyền thông xã hội khá chiếm ưu thế trên thị trường.

Overwhelmingly dominant

Vô cùng chiếm ưu thế

Social media is overwhelmingly dominant in modern communication.

Truyền thông xã hội là một quyền lực áp đảo trong giao tiếp hiện đại.

Dominant (Noun)

dˈɑmənn̩t
dˈɑmənn̩t
01

Nốt thứ năm của thang âm nguyên của bất kỳ phím nào, hoặc phím dựa trên nốt này, được coi là liên quan đến phím của thuốc bổ.

The fifth note of the diatonic scale of any key, or the key based on this, considered in relation to the key of the tonic.

Ví dụ

Her dominant in music class is playing the piano.

Người nắm quyền trong lớp âm nhạc của cô ấy là chơi đàn piano.

The dominant of the group leads the social activities.

Người nắm quyền của nhóm dẫn đầu các hoạt động xã hội.

He is known as the dominant of the social club.

Anh ấy được biết đến là người nắm quyền của câu lạc bộ xã hội.

02

Một đặc điểm hoặc gen trội.

A dominant trait or gene.

Ví dụ

Hereditary dominant traits often determine physical characteristics in families.

Những đặc điểm thống trị di truyền thường xác định các đặc điểm vật lý trong gia đình.

The dominant gene for blue eyes is common in certain populations.

Gen thống trị cho mắt xanh phổ biến trong một số dân số.

In social circles, having a dominant trait can impact relationships.

Trong các vòng xã hội, việc có một đặc điểm thống trị có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ.

Dạng danh từ của Dominant (Noun)

SingularPlural

Dominant

Dominants

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dominant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
[...] However, the rise of brand names can be a factor leading to monopoly as large companies will attempt to and finally wipe out smaller rivals to maintain their positions [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Bad news the headlines is having an undesirable influence on society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To begin with, there are many reasons for the of men's sports programs on television [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] In contrast, tennis was gaining popularity and had become the category by the end of the timeframe [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Dominant

Không có idiom phù hợp