Bản dịch của từ Trait trong tiếng Việt

Trait

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trait (Noun)

tɹˈeit
tɹˈeit
01

Một chất lượng hoặc đặc điểm phân biệt, thường thuộc về một người.

A distinguishing quality or characteristic, typically one belonging to a person.

Ví dụ

Her outgoing trait made her popular at social gatherings.

Đặc điểm hướng ngoại của cô ấy khiến cô ấy nổi tiếng trong các cuộc tụ họp xã hội.

Kindness is an essential trait for building strong social relationships.

Lòng tốt là một đặc điểm cần thiết để xây dựng các mối quan hệ xã hội bền chặt.

His leadership trait was evident in organizing successful social events.

Đặc điểm lãnh đạo của anh ấy thể hiện rõ trong việc tổ chức các sự kiện xã hội thành công.

Dạng danh từ của Trait (Noun)

SingularPlural

Trait

Traits

Kết hợp từ của Trait (Noun)

CollocationVí dụ

Family trait

Đặc điểm gia đình

Generosity is a family trait that runs in the smith family.

Long lanh la mot tinh cach gia dinh chay trong gia dinh smith.

Attractive trait

Đặc điểm hấp dẫn

Kindness is an attractive trait in social interactions.

Long là một đặc điểm hấp dẫn trong giao tiếp xã hội.

Characteristic trait

Đặc điểm

Kindness is a characteristic trait of a good friend.

Long là đặc điểm của một người bạn tốt.

Stylistic trait

Đặc điểm phong cách

Her use of colorful language is a stylistic trait in her writing.

Cách sử dụng ngôn ngữ màu sắc là đặc điểm phong cách trong văn của cô ấy.

Defining trait

Đặc điểm xác định

Kindness is her defining trait.

Điều này là đặc điểm xác định của cô ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trait cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] Hard work is a that is beneficial in life as it can support success academically as well as in the working world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This resembles the sharks which distinguish these two from other big fish and allow humans to recognize them from afar (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] Children with this are more likely to be honest with themselves, willing to self-reflect and make self-improvement instead of giving excuses or blaming others when things go wrong in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] Furthermore, people such as Barack Obama, have a certain charisma that allows them to inspire passion and energy in others, and this particular is also believed to be innate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017

Idiom with Trait

Không có idiom phù hợp