Bản dịch của từ Assentient trong tiếng Việt

Assentient

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assentient (Adjective)

əsˈɛnʃnt
əsˈɛnʃnt
01

Thể hiện hoặc ngụ ý sự đồng ý.

Expressing or implying assent.

Ví dụ

The assentient crowd cheered for the new social policies in 2023.

Đám đông đồng ý đã cổ vũ cho các chính sách xã hội mới năm 2023.

Many citizens are not assentient to the proposed changes in education.

Nhiều công dân không đồng ý với những thay đổi được đề xuất trong giáo dục.

Are the youth assentient to the new social reforms introduced last month?

Giới trẻ có đồng ý với các cải cách xã hội mới được giới thiệu tháng trước không?

Assentient (Noun)

əsˈɛnʃnt
əsˈɛnʃnt
01

Người thể hiện sự đồng ý hoặc chấp thuận.

A person who expresses agreement or approval.

Ví dụ

Many assentients supported the new community center in Springfield last year.

Nhiều người đồng ý đã ủng hộ trung tâm cộng đồng mới ở Springfield năm ngoái.

Few assentients disagreed with the proposed changes to the local park.

Ít người đồng ý không đồng tình với những thay đổi đề xuất cho công viên địa phương.

Are there any assentients for the new recycling program in our town?

Có ai đồng ý cho chương trình tái chế mới ở thị trấn chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/assentient/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Assentient

Không có idiom phù hợp