Bản dịch của từ Assistive trong tiếng Việt
Assistive

Assistive (Adjective)
Cung cấp hoặc thiết kế để cung cấp hỗ trợ, đặc biệt là cho người khuyết tật.
Providing or designed to provide assistance especially to persons with a disability.
Assistive devices help disabled individuals live independently.
Thiết bị hỗ trợ giúp người khuyết tật sống độc lập.
The school implemented assistive technology for students with special needs.
Trường áp dụng công nghệ hỗ trợ cho học sinh có nhu cầu đặc biệt.
Assistive programs aim to enhance accessibility for people with disabilities.
Các chương trình hỗ trợ nhằm tăng cường khả năng tiếp cận cho người khuyết tật.
Họ từ
Từ "assistive" diễn tả thuộc tính của một công nghệ, thiết bị hoặc dịch vụ hỗ trợ, giúp đỡ người dùng trong việc thực hiện các nhiệm vụ hoặc hoạt động hàng ngày. Thuật ngữ này thường được áp dụng trong lĩnh vực công nghệ hỗ trợ, nơi các sản phẩm được thiết kế để nâng cao khả năng độc lập cho người khuyết tật. Trong cả Anh và Mỹ, từ này được viết và phát âm tương tự, nhưng ngữ cảnh sử dụng có thể khác nhau, với Mỹ có xu hướng sử dụng nhiều hơn trong các tài liệu y tế và giáo dục.
Từ "assistive" bắt nguồn từ tiếng Latinh "assistere", có nghĩa là "đứng bên cạnh" hay "hỗ trợ". Qua quá trình phát triển ngôn ngữ, từ này được biến đổi thành "assist", mang nghĩa hỗ trợ hay giúp đỡ. "Assistive" được hình thành từ hậu tố "-ive", chỉ tính chất hoặc khả năng. Trong bối cảnh hiện đại, "assistive" thường được dùng để chỉ các công nghệ hoặc dụng cụ hỗ trợ, nhấn mạnh vai trò giúp đỡ trong việc nâng cao khả năng và chất lượng cuộc sống.
Từ "assistive" có tần suất sử dụng thấp trong bốn thành phần của IELTS: Listening, Reading, Writing và Speaking. Tuy nhiên, từ này thường xuất hiện trong bối cảnh công nghệ hỗ trợ như thiết bị y tế và phần mềm hỗ trợ người khuyết tật. "Assistive" có thể được sử dụng trong các tình huống liên quan đến giáo dục hòa nhập và phát triển sản phẩm công nghệ nhằm cải thiện chất lượng cuộc sống cho những người có nhu cầu đặc biệt.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



