Bản dịch của từ Assuaging trong tiếng Việt

Assuaging

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assuaging (Verb)

01

Để làm cho một cảm giác khó chịu ít dữ dội hơn.

To make an unpleasant feeling less intense.

Ví dụ

The community center is assuaging fears about the new housing project.

Trung tâm cộng đồng đang làm giảm nỗi lo về dự án nhà ở mới.

They are not assuaging the concerns of local residents effectively.

Họ không đang làm giảm mối quan tâm của cư dân địa phương một cách hiệu quả.

Is the mayor assuaging the public's anxiety about crime rates?

Thị trưởng có đang làm giảm lo lắng của công chúng về tỷ lệ tội phạm không?

Dạng động từ của Assuaging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Assuage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Assuaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Assuaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Assuages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Assuaging

Assuaging (Adjective)

01

Làm cho cảm giác khó chịu bớt căng thẳng hơn.

Making an unpleasant feeling less intense.

Ví dụ

The therapist is assuaging the community's anxiety about the event.

Nhà trị liệu đang làm giảm lo âu của cộng đồng về sự kiện.

The new policy is not assuaging people's fears about job loss.

Chính sách mới không làm giảm nỗi sợ hãi của mọi người về việc mất việc.

Is the government assuaging public concerns about climate change effectively?

Chính phủ có đang làm giảm mối quan tâm của công chúng về biến đổi khí hậu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assuaging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Assuaging

Không có idiom phù hợp