Bản dịch của từ Assumption analysis trong tiếng Việt
Assumption analysis

Assumption analysis (Noun)
Quá trình xác định và đánh giá các niềm tin hoặc tiền đề cơ bản.
A process of identifying and assessing underlying beliefs or premises.
The assumption analysis revealed biases in the survey results from 2023.
Phân tích giả định đã tiết lộ những thiên kiến trong kết quả khảo sát năm 2023.
The assumption analysis did not consider cultural factors affecting social behavior.
Phân tích giả định không xem xét các yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến hành vi xã hội.
Did the assumption analysis include all relevant social theories and models?
Phân tích giả định có bao gồm tất cả các lý thuyết và mô hình xã hội liên quan không?
Một cuộc kiểm tra các giả định hướng dẫn quá trình quyết định hoặc lý luận.
An examination of the assumptions that guide decision-making or reasoning.
The assumption analysis revealed biases in our community's decision-making process.
Phân tích giả định đã tiết lộ những thành kiến trong quá trình ra quyết định của cộng đồng.
The assumption analysis did not consider the needs of all social groups.
Phân tích giả định không xem xét nhu cầu của tất cả các nhóm xã hội.
What did the assumption analysis show about our social policies?
Phân tích giả định đã chỉ ra điều gì về các chính sách xã hội của chúng ta?
Một đánh giá quan trọng về tính hợp lệ và hệ quả của thông tin được giả định.
A critical assessment of the validity and implications of assumed information.
The assumption analysis revealed flaws in our social policy proposals.
Phân tích giả định đã chỉ ra những sai sót trong các đề xuất chính sách xã hội.
The assumption analysis did not consider the impact of social media.
Phân tích giả định không xem xét tác động của mạng xã hội.
Did the assumption analysis include recent social trends and data?
Phân tích giả định có bao gồm các xu hướng và dữ liệu xã hội gần đây không?