Bản dịch của từ Assessment trong tiếng Việt

Assessment

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assessment (Noun)

əsˈɛsmn̩t
əsˈɛsmn̩t
01

Hành động đánh giá ai đó hoặc cái gì đó.

The action of assessing someone or something.

Ví dụ

The teacher conducted a thorough assessment of the students' performance.

Giáo viên đã tiến hành đánh giá kỹ lưỡng về thành tích của học sinh.

The company's assessment of market trends helped them make strategic decisions.

Đánh giá của công ty về xu hướng thị trường đã giúp họ đưa ra các quyết định chiến lược.

The assessment of the community's needs led to effective social programs.

Việc đánh giá nhu cầu của cộng đồng đã dẫn đến các chương trình xã hội hiệu quả.

02

Sự đánh giá hoặc ước tính về bản chất, chất lượng hoặc khả năng của một ai đó hoặc một cái gì đó.

The evaluation or estimation of the nature, quality, or ability of someone or something.

Ví dụ

The assessment of the community's needs is crucial for development.

Việc đánh giá nhu cầu của cộng đồng là rất quan trọng cho sự phát triển.

The social worker conducted an assessment of the family situation.

Nhân viên xã hội đã tiến hành đánh giá hoàn cảnh gia đình.

The government's assessment of poverty levels led to new policies.

Đánh giá của chính phủ về mức nghèo đói đã dẫn đến các chính sách mới.

Dạng danh từ của Assessment (Noun)

SingularPlural

Assessment

Assessments

Kết hợp từ của Assessment (Noun)

CollocationVí dụ

Overall assessment

Đánh giá tổng thể

The overall assessment of social media usage was positive.

Đánh giá tổng thể về việc sử dụng mạng xã hội là tích cực.

Optimistic assessment

Đánh giá lạc quan

Her optimistic assessment of the social situation uplifted everyone.

Sự đánh giá lạc quan của cô về tình hình xã hội đã làm cho mọi người phấn khích.

Psychological assessment

Đánh giá tâm lý

The psychologist conducted a psychological assessment on the patient.

Nhà tâm lý học tiến hành đánh giá tâm lý cho bệnh nhân.

Proper assessment

Đánh giá đúng đắn

Proper assessment is crucial for social program effectiveness.

Việc đánh giá đúng đắn là quan trọng cho hiệu quả của chương trình xã hội.

Quantitative assessment

Đánh giá số lượng

The survey used quantitative assessment to measure social media engagement.

Cuộc khảo sát sử dụng đánh giá lượng để đo lường sự tương tác trên mạng xã hội.

Assessment (Noun Countable)

əsˈɛsmn̩t
əsˈɛsmn̩t
01

Một bộ câu hỏi hoặc bài tập đánh giá kỹ năng hoặc kiến thức.

A set of questions or exercises evaluating skill or knowledge.

Ví dụ

The teacher administered a comprehensive assessment to the students.

Giáo viên đã thực hiện đánh giá toàn diện cho học sinh.

The company conducted a thorough assessment of employee performance.

Công ty đã tiến hành đánh giá kỹ lưỡng về hiệu suất của nhân viên.

The government implemented a nationwide assessment of social welfare programs.

Chính phủ đã thực hiện đánh giá trên toàn quốc về các chương trình phúc lợi xã hội.

Kết hợp từ của Assessment (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Proper assessment

Đánh giá đúng đắn

Proper assessment is crucial for social development projects.

Đánh giá đúng đắn là quan trọng cho các dự án phát triển xã hội.

Follow-up assessment

Đánh giá theo dõi

The follow-up assessment revealed improved social interaction skills.

Bản đánh giá theo dõi đã cho thấy kỹ năng tương tác xã hội được cải thiện.

Final assessment

Đánh giá cuối cùng

The final assessment results were announced last friday.

Kết quả đánh giá cuối cùng đã được công bố vào thứ sáu vừa qua.

Independent assessment

Đánh giá độc lập

The company hired an independent assessment team for the social project.

Công ty đã thuê một đội ngũ đánh giá độc lập cho dự án xã hội.

Continuous assessment

Đánh giá liên tục

Continuous assessment helps students track their progress in social studies.

Đánh giá liên tục giúp học sinh theo dõi tiến độ học tập môn xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assessment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] In conclusion, while private healthcare has its downsides, notably high costs, I contend that its merits, including reducing pressure on state-owned healthcare institutions and driving improvements in their services, carry more weight in the overall of its impact [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] Instead, they should get directly exposed to the culture they are curious about so that they can have their own experiences and without relying on others' subjective standpoints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] This can be exemplified by the shift from high school, where students often have more structured assignments and regular to college, where they may be expected to delve into complex research projects and assignments with minimal guidance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Assessment

Không có idiom phù hợp