Bản dịch của từ Evaluating trong tiếng Việt

Evaluating

Verb

Evaluating (Verb)

ivˈæljueɪtɪŋ
ɪvˈæljueɪtɪŋ
01

Để đánh giá hoặc tính toán chất lượng, tầm quan trọng, số lượng hoặc giá trị của một cái gì đó.

To judge or calculate the quality importance amount or value of something.

Ví dụ

Teachers are constantly evaluating students' progress in class.

Giáo viên liên tục đánh giá tiến bộ của học sinh trong lớp học.

Social workers play a crucial role in evaluating community needs.

Công nhân xã hội đóng một vai trò quan trọng trong việc đánh giá nhu cầu của cộng đồng.

Volunteers are needed to help in evaluating the impact of programs.

Cần tình nguyện viên để giúp đánh giá tác động của các chương trình.

Dạng động từ của Evaluating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Evaluate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Evaluated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Evaluated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Evaluates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Evaluating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Evaluating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] This essay will discuss the influence of technology, both its advantages and disadvantages [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] People have different views on whether high school students should be allowed to and criticize their teachers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022

Idiom with Evaluating

Không có idiom phù hợp