Bản dịch của từ Astutely trong tiếng Việt

Astutely

Adverb

Astutely (Adverb)

əstˈutli
əstˈutli
01

Thể hiện sự thông minh hoặc khôn ngoan

Showing intelligence or shrewdness

Ví dụ

She astutely analyzed the social dynamics of the community.

Cô ấy một cách thông minh phân tích động lực xã hội trong cộng đồng.

He astutely navigated through the social hierarchy at the event.

Anh ấy một cách thông minh điều hướng qua hệ thống xã hội tại sự kiện.

The politician astutely addressed the social issues in his speech.

Nhà chính trị viên một cách thông minh đề cập đến các vấn đề xã hội trong bài phát biểu của mình.

02

Một cách thông minh hay xảo quyệt

In a clever or cunning way

Ví dụ

She astutely navigated the social dynamics of the party.

Cô ấy một cách khôn ngoan điều hướng động lực xã hội của bữa tiệc.

He astutely observed the interactions during the social experiment.

Anh ấy một cách khôn ngoan quan sát sự tương tác trong thí nghiệm xã hội.

The politician astutely addressed the concerns of the social group.

Nhà chính trị một cách khôn ngoan giải quyết những mối quan tâm của nhóm xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Astutely

Không có idiom phù hợp