Bản dịch của từ Attorns trong tiếng Việt

Attorns

Verb

Attorns (Verb)

ˈætɚnz
ˈætɚnz
01

Để đồng ý với thẩm quyền của một cơ quan khác, đặc biệt là trong bối cảnh pháp lý.

To agree to the jurisdiction of a different authority especially in legal contexts.

Ví dụ

Many citizens attorn to local laws for community safety and order.

Nhiều công dân chấp nhận luật địa phương để đảm bảo an toàn cộng đồng.

They do not attorn to federal regulations in this small town.

Họ không chấp nhận quy định liên bang ở thị trấn nhỏ này.

Do residents attorn to the new city council's decisions regularly?

Cư dân có thường chấp nhận quyết định của hội đồng thành phố mới không?

02

Chuyển giao quyền hoặc tài sản của mình cho người khác.

To transfer ones rights or property to another.

Ví dụ

Many citizens attorn their rights to community organizations for better services.

Nhiều công dân chuyển nhượng quyền lợi cho các tổ chức cộng đồng để có dịch vụ tốt hơn.

They do not attorn their property rights easily in social agreements.

Họ không dễ dàng chuyển nhượng quyền sở hữu trong các thỏa thuận xã hội.

Do citizens attorn their rights to local governments during social initiatives?

Liệu công dân có chuyển nhượng quyền lợi cho chính quyền địa phương trong các sáng kiến xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Attorns cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Attorns

Không có idiom phù hợp