Bản dịch của từ Baby-sit trong tiếng Việt

Baby-sit

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Baby-sit (Verb)

bˈeɪbi sɪt
bˈeɪbi sɪt
01

Chăm sóc trẻ khi bố mẹ trẻ không có mặt.

To take care of a child while the childs parents are not available.

Ví dụ

She baby-sits her neighbor's kids every weekend.

Cô ấy trông trẻ hàng xóm mỗi cuối tuần.

He doesn't like to baby-sit because it's tiring for him.

Anh ấy không thích trông trẻ vì nó mệt mỏi với anh ấy.

Do you enjoy baby-sitting for extra money?

Bạn có thích trông trẻ để kiếm thêm tiền không?

Baby-sit (Noun)

bˈeɪbi sɪt
bˈeɪbi sɪt
01

Người chăm sóc trẻ khi cha mẹ trẻ không có mặt.

A person who takes care of a child while the childs parents are not available.

Ví dụ

I need a baby-sit for my daughter during the IELTS exam.

Tôi cần một người trông trẻ cho con gái trong kỳ thi IELTS.

She doesn't trust just anyone to baby-sit her son.

Cô ấy không tin tưởng bất kỳ ai để trông con trai.

Who will baby-sit the children while we attend the seminar?

Ai sẽ trông trẻ trong khi chúng tôi tham dự hội thảo?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/baby-sit/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Baby-sit

Không có idiom phù hợp