Bản dịch của từ Back up trong tiếng Việt

Back up

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Back up (Verb)

01

Di chuyển về phía sau.

To move backwards.

Ví dụ

The car struggled to back up in the crowded parking lot.

Chiếc xe gặp khó khăn khi lùi lại trong bãi đậu xe đông đúc.

She asked the bus driver to back up and let her off.

Cô ấy yêu cầu tài xế xe buýt lùi lại để cô ấy xuống xe.

The teacher had to back up to make space for the students.

Giáo viên phải lùi lại để tạo không gian cho học sinh.

Back up (Noun)

01

Dự trữ hoặc hỗ trợ.

A reserve or a support.

Ví dụ

Having a financial back up is essential for emergencies.

Việc có một dự trữ tài chính là quan trọng cho tình huống khẩn cấp.

The community provided emotional back up to the affected families.

Cộng đồng cung cấp sự hỗ trợ tinh thần cho các gia đình bị ảnh hưởng.

The organization offers back up services to vulnerable individuals.

Tổ chức cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho những người dễ bị tổn thương.

Back up (Phrase)

01

Nghĩa là hỗ trợ.

Meaning to give support.

Ví dụ

Friends always back up each other in times of need.

Bạn luôn ủng hộ lẫn nhau trong lúc cần thiết.

Community programs provide back up to vulnerable individuals.

Các chương trình cộng đồng cung cấp sự ủng hộ cho những người dễ tổn thương.

Volunteers back up the local charity by donating their time.

Những tình nguyện viên ủng hộ tổ chức từ thiện địa phương bằng cách hiến thời gian của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Back up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The number of Ireland's emigrants continued to go down to around 27,000 over the next 12 years, and suddenly surged to 50,000 in 2008 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1
[...] Rising to approximately 5,200 shops in the following year, the figure for closures then remained quite stable, at around 5,000 from 2016 to 2018 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] While this figure stabilized at around 3% over the remaining years in France, the percentage of workers taking sick days in the Netherlands bounced to around 5.5% by 2001 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
Giải đề thi thật và bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Chart
[...] Over the next 20 years, the percentage of those with one car gradually rose to 45% whereas the percentage of those with no car continued to decline to about 22 [...]Trích: Giải đề thi thật và bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Chart

Idiom with Back up

Không có idiom phù hợp