Bản dịch của từ Backlog trong tiếng Việt
Backlog
Backlog (Noun)
Sự tích lũy của công việc hoặc vấn đề còn dang dở.
An accumulation of unfinished work or matters.
The company has a backlog of orders to fulfill.
Công ty có một số đơn hàng chờ xử lý.
She always feels stressed when there's a backlog of paperwork.
Cô ấy luôn cảm thấy căng thẳng khi có nhiều tài liệu chờ xử lý.
Do you think the backlog will affect the project deadline?
Bạn nghĩ rằng số công việc chưa hoàn thành sẽ ảnh hưởng đến thời hạn dự án không?
The company has a backlog of orders to fulfill.
Công ty có một số đơn hàng chờ xử lý.
She is stressed because of the growing backlog of assignments.
Cô ấy căng thẳng vì số bài tập chưa làm ngày càng tăng.
Dạng danh từ của Backlog (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Backlog | Backlogs |
Kết hợp từ của Backlog (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Huge backlog Nợ lớn | She struggled with a huge backlog of unanswered emails. Cô ấy đấu tranh với một số lượng lớn các email chưa được trả lời. |
Big backlog Lượng hàng tồn kho lớn | She has a big backlog of essays to grade. Cô ấy có một số lượng lớn bài luận cần chấm điểm. |
Large backlog Kho hàng lớn | The social organization faced a large backlog of paperwork. Tổ chức xã hội đối diện với một số hồ sơ lớn. |
Backlog (Noun Countable)
The backlog of firewood needs to be cleared before winter.
Cần phải dọn dẹp ngăn chặn của củi trước khi đông.
There is no backlog of wood in the fireplace now.
Hiện tại không có ngăn chặn của gỗ trong lò sưởi.
Is the backlog of logs causing smoke in the room?
Ngăn chặn của cây gỗ có gây khói trong phòng không?
The backlog of firewood was ready for the winter season.
Ngăn chứa củi đốt đã sẵn sàng cho mùa đông.
There was no backlog of logs left after the party.
Không còn ngăn chứa gỗ sau bữa tiệc.
Kết hợp từ của Backlog (Noun Countable)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Big backlog Số lượng công việc chồng chất lớn | The social project had a big backlog of applications. Dự án xã hội có một số đơn đăng ký lớn. |
Huge backlog Số lượng công việc chồng chất lớn | The social service has a huge backlog of applications for assistance. Dịch vụ xã hội có một lượng công việc chờ lớn về đơn xin cứu trợ. |
Large backlog Hàng tồn kho lớn | The social service has a large backlog of applications. Dịch vụ xã hội có một số đơn đăng ký lớn. |
Họ từ
Từ "backlog" thường được hiểu là một khối lượng công việc chưa hoàn thành hoặc tồn đọng mà cần được xử lý. Trong ngữ cảnh kinh doanh, nó thường đề cập đến những đơn hàng, nhiệm vụ hoặc yêu cầu chưa được thực hiện. Ở cả Anh và Mỹ, từ này được sử dụng giống nhau, nhưng có thể có sự khác biệt nhẹ về ngữ điệu khi phát âm. Trong Hoa Kỳ, từ này có thể mang sắc thái mạnh mẽ hơn về khối lượng công việc cần phải giải quyết.
Từ "backlog" có nguồn gốc từ tiếng Anh, kết hợp giữa phần đầu "back" (đằng sau) và "log" (nhật ký). Ban đầu, thuật ngữ này được sử dụng trong các hoạt động liên quan đến quản lý hàng hóa và công việc, chỉ những nhiệm vụ hoặc đơn hàng bị trì hoãn. Qua thời gian, "backlog" đã mở rộng nghĩa, được áp dụng trong nhiều lĩnh vực, ví dụ như công nghệ thông tin hay sản xuất, mang nghĩa là khối lượng công việc chưa hoàn thành cần được xử lý. Kết nối với nghĩa hiện tại, từ này phản ánh tình trạng tồn đọng trong các quy trình làm việc.
Từ "backlog" xuất hiện tương đối thường xuyên trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt trong phần viết và nói, nơi thí sinh có thể thảo luận về quản lý thời gian hoặc quy trình làm việc. Trong các tình huống khác, từ này thường được sử dụng trong quản lý kinh doanh và công nghệ thông tin để chỉ số lượng công việc chưa hoàn thành hoặc các yêu cầu chưa được xử lý. Sự hiểu biết về "backlog" giúp trong việc tối ưu hóa và cải thiện hiệu suất làm việc.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp