Bản dịch của từ Balled up trong tiếng Việt

Balled up

Verb Phrase

Balled up (Verb)

bˈɔld ˈʌp
bˈɔld ˈʌp
01

Phạm sai lầm hoặc thất bại ở việc gì đó.

To make a mistake or to fail at something.

Ví dụ

Many people balled up during the social skills workshop last week.

Nhiều người đã mắc lỗi trong buổi hội thảo kỹ năng xã hội tuần trước.

She didn't balled up in her presentation about community service.

Cô ấy đã không mắc lỗi trong bài thuyết trình về dịch vụ cộng đồng.

Did John balled up during the group discussion yesterday?

Liệu John có mắc lỗi trong buổi thảo luận nhóm hôm qua không?

Balled up (Phrase)

bˈɔld ˈʌp
bˈɔld ˈʌp
01

Ở trạng thái bối rối hoặc vô tổ chức.

In a confused or disorganized state.

Ví dụ

During the meeting, Sarah's notes were balled up and messy.

Trong cuộc họp, ghi chú của Sarah bị nhăn nheo và lộn xộn.

His thoughts about the project were not balled up at all.

Suy nghĩ của anh ấy về dự án không hề bị rối loạn.

Are your ideas for the event balled up or clear?

Ý tưởng của bạn cho sự kiện có bị rối loạn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Balled up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Balled up

Không có idiom phù hợp