Bản dịch của từ Ballistic trong tiếng Việt

Ballistic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ballistic (Adjective)

bəlˈɪstɪk
bəlˈɪstɪk
01

Chỉ chuyển động dưới tác dụng của trọng lực.

Moving under the force of gravity only.

Ví dụ

The ballistic missile was launched towards the target.

Tên lửa đạn đạo được phóng đi về mục tiêu.

The ballistic trajectory of the rocket was carefully calculated.

Quỹ đạo đạn đạo của tên lửa được tính toán cẩn thận.

The ballistic movement of the object followed a parabolic path.

Chuyển động đạn đạo của vật thể đi theo quỹ đạo parabol.

02

Liên quan đến đạn hoặc chuyến bay của chúng.

Relating to projectiles or their flight.

Ví dụ

The ballistic missile test was successful.

Cuộc thử nghiệm tên lửa đạn đạo thành công.

The ballistic trajectory of the rocket was carefully calculated.

Quỹ đạo đạn đạo của tên lửa đã được tính toán cẩn thận.

The ballistic expert analyzed the flight path of the projectile.

Chuyên gia đạn đạo đã phân tích đường bay của viên đạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ballistic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ballistic

ɡˈoʊ bəlˈɪstɨk

Nổi cáu như điên/ Nổi giận đùng đùng

To become irrationally enraged.

When John heard the news, he went ballistic and started shouting.

Khi John nghe tin tức, anh ấy đã trở nên điên tiết và bắt đầu la hét.

Thành ngữ cùng nghĩa: go postal...