Bản dịch của từ Bandsman trong tiếng Việt

Bandsman

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bandsman (Noun)

bˈændzmn
bˈændzmn
01

Người chơi trong một ban nhạc, đặc biệt là ban nhạc quân đội hoặc ban nhạc kèn đồng.

A player in a musical band especially a military or brass one.

Ví dụ

The bandsman played the trumpet during the military parade.

Người chơi nhạc trong ban nhạc đã chơi kèn trong cuộc diễu hành quân đội.

He is not a bandsman but a member of the choir.

Anh ấy không phải là một người chơi nhạc mà là một thành viên của dàn hợp xướng.

Is the bandsman going to perform at the social event tonight?

Người chơi nhạc sẽ biểu diễn tại sự kiện xã hội tối nay phải không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bandsman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bandsman

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.