Bản dịch của từ Barbarization trong tiếng Việt

Barbarization

Noun [U/C] Verb

Barbarization (Noun)

01

Hành động làm một điều gì đó dã man hoặc thiếu văn minh.

The act of making something barbaric or uncivilized.

Ví dụ

Barbarization of society can lead to increased violence and chaos.

Sự hoang dã hóa của xã hội có thể dẫn đến bạo lực và hỗn loạn.

The community did not support the barbarization of cultural values.

Cộng đồng không ủng hộ sự hoang dã hóa các giá trị văn hóa.

Is the barbarization of social norms becoming more common in cities?

Liệu sự hoang dã hóa các chuẩn mực xã hội có trở nên phổ biến hơn trong các thành phố không?

Barbarization (Verb)

01

Làm cái gì đó trở nên man rợ hoặc thiếu văn minh.

To make something barbaric or uncivilized.

Ví dụ

The recent events led to the barbarization of community standards in Springfield.

Các sự kiện gần đây đã dẫn đến sự man rợ hóa tiêu chuẩn cộng đồng ở Springfield.

The city council did not support the barbarization of social services.

Hội đồng thành phố không ủng hộ sự man rợ hóa dịch vụ xã hội.

Is the barbarization of our culture a concern for local leaders?

Sự man rợ hóa văn hóa của chúng ta có phải là mối quan tâm của các lãnh đạo địa phương không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Barbarization cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Barbarization

Không có idiom phù hợp