Bản dịch của từ Based trong tiếng Việt

Based

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Based (Adjective)

01

Được tìm thấy vào; có cơ sở; thường được sử dụng trong các hình thức kết hợp.

Founded on having a basis often used in combining forms.

Ví dụ

Her essay was based on extensive research on social issues.

Bài luận của cô ấy dựa trên nghiên cứu sâu rộng về vấn đề xã hội.

The speaker's argument was not based on any solid evidence.

Lập luận của diễn giả không dựa trên bất kỳ bằng chứng vững chắc nào.

Is your IELTS writing score heavily based on vocabulary usage?

Điểm viết IELTS của bạn có chịu ảnh hưởng nhiều từ việc sử dụng từ vựng không?

Her argument was based on solid evidence.

Cuộc tranh luận của cô ấy dựa trên bằng chứng vững chắc.

The study did not provide a solid based conclusion.

Nghiên cứu không cung cấp kết luận dựa trên cơ sở vững chắc.

Based (Verb)

bˈeɪst
bˈeɪst
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của cơ sở.

Simple past and past participle of base.

Ví dụ

She based her essay on recent research findings.

Cô ấy dựa trên những phát hiện nghiên cứu gần đây.

He didn't base his argument on personal opinions.

Anh ấy không dựa vào ý kiến cá nhân của mình.

Did they base their presentation on statistical data?

Họ có dựa trên dữ liệu thống kê cho bài thuyết trình của mình không?

She based her essay on recent research findings.

Cô ấy dựa vào những kết quả nghiên cứu gần đây.

He didn't base his arguments on personal opinions.

Anh ấy không dựa vào ý kiến cá nhân của mình.

Dạng động từ của Based (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Base

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Based

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Based

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Basing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Based cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Hence, it is needless to say that personal development is the factor of developing a professional career [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Similar to the later version, tool A feature a rounded tapering toward the top [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] For example, the inception of e-commerce has revolutionized the world of business, enabling companies to reach a global customer and bolstering their profits [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] First, filmmakers should be encouraged to produce movies on key historical events [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education

Idiom with Based

Không có idiom phù hợp