Bản dịch của từ Bastardry trong tiếng Việt

Bastardry

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bastardry (Noun)

bˈæstɚdi
bˈæstɚdi
01

Hành vi tàn nhẫn, đáng khinh hoặc khó chịu.

Cruel despicable or otherwise unpleasant behaviour.

Ví dụ

The politician's bastardry angered many citizens during the election campaign.

Hành vi tàn ác của chính trị gia đã khiến nhiều công dân tức giận trong chiến dịch bầu cử.

Her bastardry was evident when she bullied her classmates.

Hành vi tàn ác của cô ấy rất rõ ràng khi cô ấy bắt nạt bạn học.

Why does society tolerate such bastardry in public places?

Tại sao xã hội lại dung túng cho hành vi tàn ác như vậy ở nơi công cộng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bastardry/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bastardry

Không có idiom phù hợp