Bản dịch của từ Be in the balance trong tiếng Việt

Be in the balance

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be in the balance (Verb)

bˈi ɨn ðə bˈæləns
bˈi ɨn ðə bˈæləns
01

Ở trong trạng thái không chắc chắn hoặc chưa quyết định.

To be in a state of uncertainty or indecision.

Ví dụ

Many people are in the balance about voting in the election.

Nhiều người đang phân vân về việc bỏ phiếu trong cuộc bầu cử.

She is not in the balance regarding her decision to move.

Cô ấy không phân vân về quyết định chuyển đi của mình.

Are young adults in the balance about their career choices?

Các bạn trẻ có đang phân vân về lựa chọn nghề nghiệp không?

02

Ở một điểm bị ảnh hưởng hoặc được quyết định bởi điều gì đó.

To be at a point of being influenced or determined by something.

Ví dụ

Social policies can be in the balance during election seasons.

Các chính sách xã hội có thể bị ảnh hưởng trong mùa bầu cử.

Economic factors are not in the balance for social development.

Các yếu tố kinh tế không ảnh hưởng đến phát triển xã hội.

Are social issues often in the balance during public debates?

Các vấn đề xã hội có thường bị ảnh hưởng trong các cuộc tranh luận công khai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be in the balance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] In my opinion, maintaining a mixture of both might be the best lifestyle for the average person [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] In addition, work-life is also important for one's happiness and fulfilment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think it would be important to sustain a between these two things [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Additionally, an influx of travellers to these lands can alter the already existing of nature [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021

Idiom with Be in the balance

Không có idiom phù hợp