Bản dịch của từ Be in the money trong tiếng Việt

Be in the money

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be in the money (Idiom)

01

Ở vị trí có lợi nhuận hoặc thuận lợi.

To be in a profitable or advantageous position.

Ví dụ

Many families are in the money after selling their homes in 2023.

Nhiều gia đình có lợi nhuận sau khi bán nhà vào năm 2023.

Not everyone is in the money during this economic downturn.

Không phải ai cũng có lợi nhuận trong thời kỳ suy thoái kinh tế này.

Are local businesses in the money after the tourism boom?

Các doanh nghiệp địa phương có lợi nhuận sau sự bùng nổ du lịch không?

02

Để có nhiều tiền.

To have plenty of money.

Ví dụ

Many people believe they will be in the money after college.

Nhiều người tin rằng họ sẽ có nhiều tiền sau đại học.

She is not in the money despite her high-paying job.

Cô ấy không có nhiều tiền mặc dù công việc có lương cao.

Will you be in the money if you win the lottery?

Bạn có nhiều tiền không nếu bạn trúng xổ số?

03

Để được thoải mái về mặt tài chính.

To be financially comfortable.

Ví dụ

Many families in the city are in the money now.

Nhiều gia đình trong thành phố hiện đang có cuộc sống thoải mái.

Not everyone is in the money after the pandemic.

Không phải ai cũng có cuộc sống thoải mái sau đại dịch.

Are you in the money after your new job at Tech Corp?

Bạn có cuộc sống thoải mái sau công việc mới tại Tech Corp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be in the money/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
[...] This perhaps suggests that it is not how much people have, but what they do with their and their time that contributes to their overall feeling of life satisfaction [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] It can be clearly seen that the US government spent the largest amount of on research into Health while the least amount of was spent on researching General Science [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] This in turn, can go into the preservation of the natural features there [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] In conclusion, I believe the government should assist retirees with and take care of them, but it is each retiree that needs to save certain amounts of to stay financially independent [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020

Idiom with Be in the money

Không có idiom phù hợp