Bản dịch của từ Profitable trong tiếng Việt

Profitable

Adjective

Profitable (Adjective)

pɹˈɑfətəbl
pɹˈɑfɪtəbl
01

Có lợi; hữu ích.

Beneficial useful.

Ví dụ

The charity event was profitable for the community.

Sự kiện từ thiện đã mang lại lợi ích cho cộng đồng.

Investing in education is profitable for society's development.

Đầu tư vào giáo dục là có ích cho sự phát triển của xã hội.

Supporting local businesses is profitable for the neighborhood economy.

Ủng hộ các doanh nghiệp địa phương là có ích cho nền kinh tế khu vực.

02

(của một doanh nghiệp hoặc hoạt động) mang lại lợi nhuận hoặc lợi ích tài chính.

Of a business or activity yielding profit or financial gain.

Ví dụ

The profitable charity event raised funds for the homeless.

Sự kiện từ thiện có lợi đã huy động quỹ cho người vô gia cư.

Investing in education can be a profitable endeavor for society.

Đầu tư vào giáo dục có thể là một nỗ lực có lợi cho xã hội.

The company's profitable partnership with local farmers boosted the community.

Mối hợp tác có lợi của công ty với các nông dân địa phương đã thúc đẩy cộng đồng.

Dạng tính từ của Profitable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Profitable

Lợi nhuận

More profitable

Lợi nhuận cao hơn

Most profitable

Lợi nhuận cao nhất

Kết hợp từ của Profitable (Adjective)

CollocationVí dụ

Enormously profitable

Phi lợi nhuận khổng lồ

The charity event was enormously profitable for the local community.

Sự kiện từ thiện mang lại lợi nhuận khổng lồ cho cộng đồng địa phương.

Enough profitable

Lợi nhuận đủ

Social enterprises are profitable enough to sustain their operations.

Các doanh nghiệp xã hội có lợi nhuận đủ để duy trì hoạt động của họ.

Barely profitable

Thất lợi

The charity event was barely profitable.

Sự kiện từ thiện chỉ mới lời lãi.

Sufficiently profitable

Lợi nhuận đủ

The charity organization found the project sufficiently profitable.

Tổ chức từ thiện đã tìm thấy dự án đủ lợi nhuận.

Hugely profitable

Phiên bản không thể bỏ qua

The charity event was hugely profitable.

Sự kiện từ thiện đã mang lại lợi nhuận lớn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Profitable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] They begin to know many vocational opportunities out there that are more and financially stable than farming work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] On the other hand, while recognizing the need to make a companies should not make it their top priority [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] This, in return, generates higher and enhances those companies' competitiveness in the market [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As a result, this strategy can have a positive effect on companies' and growth [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Profitable

Không có idiom phù hợp