Bản dịch của từ Bear comparison trong tiếng Việt

Bear comparison

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bear comparison (Verb)

bˈɛɹ kəmpˈɛɹəsən
bˈɛɹ kəmpˈɛɹəsən
01

Để tương đương với một cái gì đó khác; xứng đáng để so sánh.

To be as good as something else; to be worthy of comparison.

Ví dụ

This community service project can bear comparison with others in the city.

Dự án phục vụ cộng đồng này có thể so sánh với những dự án khác trong thành phố.

The local outreach program does not bear comparison to national initiatives.

Chương trình tiếp cận địa phương không thể so sánh với các sáng kiến quốc gia.

Can this social initiative truly bear comparison with global efforts?

Liệu sáng kiến xã hội này có thể thực sự so sánh với các nỗ lực toàn cầu không?

This program can bear comparison with the best social initiatives worldwide.

Chương trình này có thể so sánh với những sáng kiến xã hội tốt nhất thế giới.

These policies do not bear comparison to those in developed countries.

Những chính sách này không thể so sánh với những nước phát triển.

02

Chịu đựng một cuộc so sánh; chịu đựng sự kiểm tra so với những người khác.

To endure a comparison; to withstand scrutiny against others.

Ví dụ

This program can bear comparison with other successful social initiatives.

Chương trình này có thể so sánh với các sáng kiến xã hội thành công khác.

Many believe that this model does not bear comparison to others.

Nhiều người tin rằng mô hình này không thể so sánh với các mô hình khác.

Can this community project bear comparison with larger urban programs?

Liệu dự án cộng đồng này có thể so sánh với các chương trình đô thị lớn không?

This community project can bear comparison with others in the city.

Dự án cộng đồng này có thể so sánh với những dự án khác trong thành phố.

Many social initiatives cannot bear comparison to the success of this program.

Nhiều sáng kiến xã hội không thể so sánh với sự thành công của chương trình này.

03

Để duy trì một tiêu chuẩn cho phép so sánh với những người khác.

To maintain a standard that allows for comparison with others.

Ví dụ

This community program can bear comparison with others in the country.

Chương trình cộng đồng này có thể so sánh với các chương trình khác trong nước.

Most social initiatives cannot bear comparison to successful ones like Habitat for Humanity.

Hầu hết các sáng kiến xã hội không thể so sánh với những sáng kiến thành công như Habitat for Humanity.

Can this social policy bear comparison with those in developed nations?

Chính sách xã hội này có thể so sánh với các chính sách ở các quốc gia phát triển không?

This program bears comparison with others in its effectiveness and outreach.

Chương trình này có thể so sánh với các chương trình khác về hiệu quả.

The new policy does not bear comparison with the previous one.

Chính sách mới không thể so sánh với chính sách trước đó.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bear comparison cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bear comparison

Không có idiom phù hợp