Bản dịch của từ Bear no malice trong tiếng Việt

Bear no malice

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bear no malice (Phrase)

bɚnˈoʊmələs
bɚnˈoʊmələs
01

Không cảm thấy hoặc thể hiện sự tức giận về điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ.

To not feel or show anger about something that happened in the past.

Ví dụ

She bears no malice towards her former boss for firing her.

Cô ấy không giữ mối thù với sếp cũ vì đã sa thải cô.

He always tries to bear no malice towards those who criticize him.

Anh ấy luôn cố gắng không giữ mối thù với những người chỉ trích anh.

Do you think it's possible to bear no malice towards someone?

Bạn nghĩ rằng có thể không giữ mối thù với ai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bear no malice/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bear no malice

Không có idiom phù hợp