Bản dịch của từ Beastliness trong tiếng Việt

Beastliness

Noun [U/C] Adjective

Beastliness (Noun)

bˈistlˌaɪnz
bˈistlˌaɪnz
01

Chất lượng của việc trở nên thú tính.

The quality of being beastly.

Ví dụ

The beastliness of some comments shocked the audience at the debate.

Sự tàn bạo của một số bình luận đã khiến khán giả sốc tại cuộc tranh luận.

Many people do not accept beastliness in social interactions anymore.

Nhiều người không chấp nhận sự tàn bạo trong các tương tác xã hội nữa.

Is beastliness common in online discussions about social issues today?

Sự tàn bạo có phổ biến trong các cuộc thảo luận trực tuyến về vấn đề xã hội hôm nay không?

Beastliness (Adjective)

bˈistlˌaɪnz
bˈistlˌaɪnz
01

Đặc điểm hoặc giống như một con thú; dã thú.

Characteristic of or resembling a beast bestial.

Ví dụ

The beastliness of bullying affects many students in high schools.

Tính chất thú tính của bắt nạt ảnh hưởng đến nhiều học sinh trung học.

Her beastliness towards others is unacceptable in our community.

Tính chất thú tính của cô ấy đối với người khác là không thể chấp nhận trong cộng đồng của chúng tôi.

Is beastliness common in social interactions among teenagers today?

Tính chất thú tính có phổ biến trong các tương tác xã hội giữa thanh thiếu niên hôm nay không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Beastliness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beastliness

Không có idiom phù hợp