Bản dịch của từ Became depressed trong tiếng Việt

Became depressed

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Became depressed (Verb)

bɨkˈeɪm dɨpɹˈɛst
bɨkˈeɪm dɨpɹˈɛst
01

Bắt đầu trải qua trạng thái trầm cảm.

To enter into a state of depression.

Ví dụ

Many teenagers became depressed after the recent bullying incident at school.

Nhiều thanh thiếu niên đã trở nên trầm cảm sau vụ bắt nạt gần đây ở trường.

She did not become depressed despite the social isolation during the pandemic.

Cô ấy đã không trở nên trầm cảm mặc dù sự cô lập xã hội trong đại dịch.

Did he become depressed after losing his job in the recession?

Liệu anh ấy có trở nên trầm cảm sau khi mất việc trong suy thoái không?

02

Trải qua một sự thay đổi đến trạng thái buồn bã hoặc chán nản.

To undergo a change to a state of being sad or despondent.

Ví dụ

Many people became depressed during the pandemic lockdown in 2020.

Nhiều người trở nên trầm cảm trong thời gian phong tỏa năm 2020.

She did not become depressed after losing her job last month.

Cô ấy không trở nên trầm cảm sau khi mất việc tháng trước.

Did you notice how some students became depressed during social isolation?

Bạn có nhận thấy một số sinh viên trở nên trầm cảm trong thời gian cách ly xã hội không?

03

Phát triển hoặc tiến triển vào trạng thái cảm thấy thấp hoặc tuyệt vọng.

To grow or develop into a state of feeling low or hopeless.

Ví dụ

Many people became depressed during the pandemic in 2020.

Nhiều người đã trở nên trầm cảm trong đại dịch năm 2020.

She did not become depressed after losing her job last month.

Cô ấy không trở nên trầm cảm sau khi mất việc tháng trước.

Did you notice how he became depressed after the argument?

Bạn có nhận thấy anh ấy trở nên trầm cảm sau cuộc cãi vã không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/became depressed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Became depressed

Không có idiom phù hợp