Bản dịch của từ Become rancid trong tiếng Việt
Become rancid
Verb
Become rancid (Verb)
bɨkˈʌm ɹˈænsɨd
bɨkˈʌm ɹˈænsɨd
01
Bắt đầu có mùi hoặc vị khó chịu hoặc chua.
Begin to smell or taste unpleasant or sour.
Ví dụ
The milk will become rancid if left out for too long.
Sữa sẽ bị hỏng nếu để ngoài quá lâu.
The leftovers did not become rancid after just one day.
Thức ăn thừa không bị hỏng sau chỉ một ngày.
Can food become rancid in a hot environment quickly?
Thức ăn có thể bị hỏng nhanh trong môi trường nóng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Become rancid
Không có idiom phù hợp