Bản dịch của từ Beheads trong tiếng Việt
Beheads
Beheads (Verb)
The dictator beheads anyone who opposes his rule in North Korea.
Nhà độc tài chặt đầu bất kỳ ai phản đối sự cai trị của ông ở Bắc Triều Tiên.
Many believe that beheads are inhumane and should be abolished.
Nhiều người tin rằng việc chặt đầu là vô nhân đạo và nên bị bãi bỏ.
Why does the government still allow beheads in some countries?
Tại sao chính phủ vẫn cho phép chặt đầu ở một số quốc gia?
The protest beheads the government's authority in the city council meeting.
Cuộc biểu tình đã làm suy yếu quyền lực của chính phủ trong cuộc họp hội đồng thành phố.
The new policy does not behead the influence of local leaders.
Chính sách mới không làm suy yếu ảnh hưởng của các lãnh đạo địa phương.
Can social media behead traditional media's influence in our lives?
Liệu mạng xã hội có thể làm suy yếu ảnh hưởng của truyền thông truyền thống trong cuộc sống của chúng ta không?
The new policy beheads community leaders, reducing their influence in local decisions.
Chính sách mới đã làm giảm quyền lực của các lãnh đạo cộng đồng.
The mayor does not behead activists who fight for social justice.
Thị trưởng không làm giảm quyền lực của các nhà hoạt động xã hội.
Does the government behead organizations that support marginalized groups?
Chính phủ có làm giảm quyền lực của các tổ chức hỗ trợ nhóm thiệt thòi không?
Dạng động từ của Beheads (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Behead |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Beheaded |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Beheaded |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Beheads |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Beheading |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Beheads cùng Chu Du Speak