Bản dịch của từ Bel trong tiếng Việt

Bel

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bel (Noun)

beil
bˈɛl
01

Thước đo công suất tương đối, được định nghĩa là log₁₀(p ₁/p ₂), trong đó p₁ và p₂ lần lượt là công suất đo được và công suất tham chiếu.

A measure of relative power, defined as log₁₀(p ₁/p ₂), where p₁ and p₂ are the measured and reference power respectively.

Ví dụ

The social media influencer's bel increased after gaining more followers.

Uy tín của người có ảnh hưởng trên mạng xã hội đã tăng lên sau khi có thêm nhiều người theo dõi.

The company's bel in the market showed a significant rise this quarter.

Vòng tín nhiệm của công ty trên thị trường đã tăng lên đáng kể trong quý này.

The politician's bel among voters improved due to successful policy implementations.

Vòng tín nhiệm của chính trị gia này trong số các cử tri được cải thiện do việc thực thi chính sách thành công.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bel

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.