Bản dịch của từ Believability trong tiếng Việt

Believability

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Believability (Noun)

bəlivəbˈɪlɪti
bəlivəbˈɪlɪti
01

Chất lượng của sự thuyết phục hoặc đáng tin cậy.

The quality of being convincing or trustworthy.

Ví dụ

Her believability in the interview impressed the panel.

Sự tin tưởng của cô ấy trong cuộc phỏng vấn ấn tượng với ban giám khảo.

The lack of believability in his story raised suspicions.

Sự thiếu tin tưởng trong câu chuyện của anh ta gây nghi ngờ.

Does believability play a crucial role in effective communication strategies?

Sự tin tưởng có đóng một vai trò quan trọng trong các chiến lược giao tiếp hiệu quả không?

Believability (Adjective)

bəlivəbˈɪlɪti
bəlivəbˈɪlɪti
01

Có thể được tin tưởng; đáng tin cậy.

Able to be believed credible.

Ví dụ

The believability of the news article was questioned by many readers.

Sự tin tưởng của bài báo đã bị nhiều đọc giả đặt câu hỏi.

The study lacked believability due to unreliable sources.

Nghiên cứu thiếu tính tin cậy do nguồn thông tin không đáng tin.

Is believability important in IELTS writing tasks?

Sự tin tưởng có quan trọng trong các nhiệm vụ viết IELTS không?

The believability of the news report was questioned by many people.

Độ tin cậy của bản tin bị nhiều người nghi ngờ.

The study lacked believability due to unreliable sources.

Nghiên cứu thiếu tính tin cậy do nguồn thông tin không đáng tin cậy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/believability/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] that hard work alone is enough can breed frustration, delusion, or even mental illness [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, many tabloids have always focused on exploiting the scandals of celebrities, which can mislead the public into in the flaws of the Vietnamese showbiz [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Firstly, it is that such experiments are cruel and inhumane, and therefore should be prohibited [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] This phenomenon is to benefit the richness of the host country's traditional backgrounds [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016

Idiom with Believability

Không có idiom phù hợp