Bản dịch của từ Benzidine trong tiếng Việt

Benzidine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Benzidine (Noun)

bˈɛnzɪdin
bˈɛnzɪdin
01

Một bazơ tinh thể được sử dụng để sản xuất thuốc nhuộm và phát hiện vết máu.

A crystalline base used in making dyes and in detecting blood stains.

Ví dụ

Benzidine is used to make dyes for social awareness campaigns.

Benzidine được sử dụng để tạo ra phẩm nhuộm cho các chiến dịch nâng cao nhận thức xã hội.

Many people do not know benzidine's role in detecting blood stains.

Nhiều người không biết vai trò của benzidine trong việc phát hiện vết máu.

Is benzidine safe for public use in social projects?

Liệu benzidine có an toàn cho việc sử dụng công cộng trong các dự án xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/benzidine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Benzidine

Không có idiom phù hợp