Bản dịch của từ Best people trong tiếng Việt

Best people

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Best people (Noun)

bˈɛspətpˌul
bˈɛspətpˌul
01

Cá nhân hoặc những người được coi là tập thể, đặc biệt là trong bối cảnh xã hội.

Individual beings or persons considered collectively especially in a social context.

Ví dụ

The best people attended the charity event last Saturday in New York.

Những người tốt nhất đã tham dự sự kiện từ thiện vào thứ Bảy tuần trước ở New York.

Not all best people support community projects in our neighborhood.

Không phải tất cả những người tốt nhất đều hỗ trợ các dự án cộng đồng trong khu phố của chúng tôi.

Who are the best people to invite for the social gathering?

Ai là những người tốt nhất để mời cho buổi gặp gỡ xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/best people/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] In conclusion, students might not be the to comment on their teachers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Despite people's efforts, global temperatures still climb gradually, and extreme weather conditions have regularly hit the headlines in recent years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022

Idiom with Best people

Không có idiom phù hợp