Bản dịch của từ Best people trong tiếng Việt
Best people

Best people (Noun)
Cá nhân hoặc những người được coi là tập thể, đặc biệt là trong bối cảnh xã hội.
Individual beings or persons considered collectively especially in a social context.
The best people attended the charity event last Saturday in New York.
Những người tốt nhất đã tham dự sự kiện từ thiện vào thứ Bảy tuần trước ở New York.
Not all best people support community projects in our neighborhood.
Không phải tất cả những người tốt nhất đều hỗ trợ các dự án cộng đồng trong khu phố của chúng tôi.
Who are the best people to invite for the social gathering?
Ai là những người tốt nhất để mời cho buổi gặp gỡ xã hội?
Cụm từ "best people" thường được sử dụng để chỉ những cá nhân xuất sắc hoặc ưu tú trong một lĩnh vực nào đó. Trong tiếng Anh, từ "best" là một tính từ so sánh nhất của "good", có nghĩa là tốt nhất, và "people" là danh từ số nhiều chỉ con người. Cụm này không có sự phân biệt giữa Anh Anh và Anh Mỹ về nghĩa, nhưng cách sử dụng có thể khác nhau trong ngữ cảnh cụ thể, như trong quảng cáo, tuyển dụng hoặc các hoạt động xã hội.
Từ "best" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "betst" và liên quan đến gốc Germanic "batiza", nghĩa là "tốt hơn". Từ này xuất phát từ nguyên nghĩa của việc thể hiện sự vượt trội về chất lượng hoặc phẩm chất trong một nhóm. Trong ngữ cảnh hiện tại, "best" được sử dụng để chỉ những cá nhân hoặc nhóm có khả năng, phẩm hạnh, hoặc thành tích vượt trội, phản ánh sự tiến hóa từ khái niệm so sánh đến sự tôn vinh.
Cụm từ "best people" thường xuất hiện với tần suất tương đối thấp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc, và Viết. Trong Nghe và Đọc, cụm từ này có thể được sử dụng trong ngữ cảnh đánh giá năng lực hoặc phẩm chất con người trong các chủ đề về lãnh đạo, quản lý hoặc tuyển dụng. Trong phần Viết và Nói, nó thường được dùng để mô tả các tiêu chuẩn cao trong nhóm hoặc tổ chức, thể hiện sự tôn trọng đối với những cá nhân xuất sắc.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

