Bản dịch của từ Betraying trong tiếng Việt
Betraying
Betraying (Verb)
Không thực hiện hoặc thỏa mãn (một hy vọng hoặc mong đợi)
Fail to fulfill or satisfy a hope or expectation.
The government is betraying citizens' hopes for better public services.
Chính phủ đang phản bội hy vọng của công dân về dịch vụ công tốt hơn.
Many believe that leaders are not betraying their promises to the community.
Nhiều người tin rằng các nhà lãnh đạo không phản bội lời hứa với cộng đồng.
Are politicians betraying the trust of their voters in this election?
Các chính trị gia có đang phản bội niềm tin của cử tri trong cuộc bầu cử này không?
Dạng động từ của Betraying (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Betray |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Betrayed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Betrayed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Betrays |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Betraying |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Betraying cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp