Bản dịch của từ Better place trong tiếng Việt

Better place

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Better place (Phrase)

bˈɛtɚ plˈeɪs
bˈɛtɚ plˈeɪs
01

Một tình huống hoặc môi trường dễ chịu hơn, thoải mái hoặc thỏa đáng hơn.

A situation or environment that is more pleasant comfortable or satisfactory.

Ví dụ

Living in a better place can improve one's quality of life.

Sống ở một nơi tốt hơn có thể cải thiện chất lượng cuộc sống của mọi người.

Not everyone has the privilege of residing in a better place.

Không phải ai cũng có đặc quyền sống ở một nơi tốt hơn.

Is moving to a better place part of your future plans?

Việc chuyển đến một nơi tốt hơn có phải là một phần của kế hoạch tương lai của bạn không?

Living in a better place can improve your overall well-being.

Sống ở một nơi tốt hơn có thể cải thiện sức khỏe tổng thể của bạn.

Not having access to a better place can affect mental health.

Không có quyền truy cập vào một nơi tốt hơn có thể ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/better place/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Study ngày 31/10/2020
[...] Furthermore, literature is a form of art, and it cannot be argued that the world needs artists to make it a to live [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Study ngày 31/10/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] These are the people who spent their lives helping build their country and its economy to make it a for those who come after them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020

Idiom with Better place

Không có idiom phù hợp